Số ĐVHT |
I- Kiến thức giáo dục đại cương | 9 |
1. Triết học Mác-Lênin | 3 |
2. Tư tưởng Hồ Chí Minh | 3 |
3. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 |
II- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 171 |
a- Kiến thức cơ sở | 30 |
1. Kinh tế học Mác-Lênin | 6 |
2. Kinh tế học vi mô, vĩ mô | 6 |
3. Thống kê học | 3 |
4. Địa lý kinh tế Việt Nam và thế giới | 6 |
5. Luật kinh tế (I, II, III) | 9 |
b- Kiến thức ngành | 81 |
• Thương mại | |
1. Thương mại | 3 |
2. Thương mại quốc tế | 3 |
3. Marketing căn bản | 3 |
• Tài chính và kế toán | |
4. Lý thuyết tiền tệ và tài chính | 3 |
5. Tài chính doanh nghiệp | 3 |
6. Thuế | 3 |
7. Bảo hiểm | 3 |
8. Nguyên lý kế toán. Kế toán doanh nghiệp | 3 |
9. Tiền tệ quốc tế và thanh toán quốc tế | 3 |
10. Toán tài chính | 3 |
• Quản lý | |
11. Khoa học quản lý | 3 |
12. Tổ chức bộ máy quản lý | 3 |
13. Quản lý nhân lực | 3 |
14. Chiến lược kinh doanh | 3 |
15. Quản lý dự án | 3 |
16. Thẩm định và quản lý tài chính Dự án đầu tư | 3 |
17. Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh | 3 |
18.Quản lý công nghệ | 3 |
19. Quản lý chất lượng | 3 |
20. Quản lý sản xuất và tác nghiệp | 3 |
21. Quản lý rủi ro | 3 |
22. Kế hoạch hóa các hoạt động của doanh nghiệp | 3 |
23. Tâm lý kinh doanh | 3 |
24. Nghề giám đốc | 3 |
25. Khởi sự kinh doanh | 3 |
26. Văn hoá doanh nghiệp | 3 |
27. Kỹ năng giao tiếp, đàm phán | 3 |
c- Kiến thức bổ trợ | 45 |
1. Kỹ năng sử dụng máy vi tính | 21 |
2. Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Trung) | 24 |
d- Ôn tập. Thi tốt nghiệp | 15 |
Tổng cộng | 180 |