Số ĐVHT |
I- Kiến thức giáo dục đại cương | 18 |
1. Triết học Mác-Lênin | 3 |
2. Kinh tế học Mác-Lênin | 6 |
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh | 3 |
4. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 |
5. Thống kê học | 3 |
II- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 162 |
a- Kiến thức ngành | 90 |
• Kinh doanh du lịch | |
1. Tổng quan về du lịch | 3 |
2. Kinh doanh du lịch | 3 |
3. Kinh doanh lữ hành | 3 |
4. Kinh doanh khách sạn | 3 |
5. Kinh doanh nhà hàng | 3 |
6. Nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch | 3 |
7. Tâm lý kinh doanh du lịch | 3 |
8. Marketing du lịch | 3 |
9. Thương mại điện tử | 3 |
10. Bảo hiểm du lịch | 3 |
11. Luật kinh tế và luật du lịch (I, II, III) | 3 |
12. Kỹ năng giao tiếp, đàm phán | 3 |
13. Thực tập (6 tuần) | 6 |
• Việt Nam học | |
14. Lịch sử Việt Nam | 3 |
15. Kinh tế Việt Nam | 6 |
16. Địa lý Việt Nam (địa lý tự nhiên, kinh tế và du lịch) | 6 |
17. Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 |
18. Văn học Việt Nam | 3 |
19. Các dân tộc Việt Nam | 3 |
• Quản lý doanh nghiệp du lịch | |
20. Khoa học quản lý | 3 |
21. Quản lý nhân lực | 3 |
22. Tài chính của doanh nghiệp du lịch | 3 |
23. Nguyên lý kế toán. Kế toán thương mại-dịch vụ | 3 |
24. Tiền tệ quốc tế và thanh toán quốc tế | 3 |
25. Nghề giám đốc | 3 |
c- Kiến thức bổ trợ | 57 |
1. Kỹ năng sử dụng máy vi tính | 21 |
2. Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Trung) | 36 |
d- Ôn tập. Thi tốt nghiệp | 15 |
Tổng cộng | 180
|