Số ÐVHT |
I- Kiến thức giáo dục đại cương | 9 |
1. Triết học Mác-Lênin | 3 |
2. Tư tưởng Hồ Chí Minh | 3 |
3. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 |
II- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 171 |
a- Kiến thức cơ sở | 27 |
1. Kinh tế học Mác-Lênin | 6 |
2. Kinh tế học vi mô, vĩ mô | 6 |
3. Thống kê học | 3 |
4. Khoa học quản lý | 3 |
5. Luật kinh tế (I, II, III) | 9 |
b- Kiến thức ngành | 84 |
1. Lý thuyết tiền tệ và tài chính | 3 |
2. Nguyên lý kế toán | 3 |
3. Thuế | 3 |
4. Bảo hiểm | 3 |
5. Chứng khoán | 3 |
6. Tài chính doanh nghiệp | 6 |
7. Kế toán doanh nghiệp | 3 |
8. Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh | 3 |
9. Toán tài chính | 3 |
10. Kỹ năng giao tiếp, đàm phán | 3 |
11. Tài chính quốc tế | 3 |
12. Tiền tệ quốc tế và thanh toán quốc tế | 3 |
13. Nghiệp vụ Ngân hàng trung ương | 3 |
14. Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại | 6 |
15. Nghiệp vụ kế toán và thanh toán Ngân hàng thương mại | 6 |
16. Nghiệp vụ cho vay khách hàng doanh nghiệp | 6 |
17. Nghiệp vụ ngân hàng bán lẻ | 3 |
18. Nguồn vốn Ngân hàng thương mại | 3 |
19. Quản lý rủi ro Ngân hàng thương mại | 6 |
20. Phân tích hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại | 6 |
21. Nghiệp vụ ngân hàng trên máy (Core Banking) | 6 |
c - Kiến thức bổ trợ | 45 |
1. Kỹ năng sử dụng máy vi tính | 21 |
2. Ngoại ngữ (tiếng Anh) | 24 |
d - Ôn tập. Thi tốt nghiệp | 15 |
Tổng cộng | 180
|