Số ĐVHT |
I. Kiến thức giáo dục đại cương | 9 |
1. Triết học Mác - Lênin | 3 |
2. Tư tưởng Hồ Chí Minh | 3 |
3. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 |
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 175 |
a. Kiến thức cơ sở | 24 |
1. Kinh tế học Mác - Lênin | 6 |
2. Kinh tế học vi mô, vĩ mô | 6 |
3. Thống kê học | 3 |
4. Khoa học quản lý | 3 |
5. Luật kinh tế (I, II) | 6 |
b. Kiến thức ngành | 87 |
1. Lý thuyết Tài chính và Tiền tệ | 3 |
2. Nguyên lý kế toán | 3 |
3. Tài chính doanh nghiệp | 6 |
4. Kế toán doanh nghiệp (Kế toán tài chính 1) | 6 |
5. Kế toán sản xuất (Kế toán tài chính 2) | 6 |
6. Kế toán thương mại (Kế toán tài chính 3) | 6 |
7. Kế toán Quản trị | 3 |
8. Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh | 3 |
9. Tài chính công | 3 |
10. Kế toán công | 3 |
11. Thuế | 3 |
12. Kế toán thuế | 3 |
13. Kế toán ngân hàng | 3 |
14. Kế toán máy | 3 |
15. Tổ chức công tác kế toán và bộ máy kế toán | 3 |
16. Pháp luật kế toán và chuẩn mực kế toán (VN và quốc tế) | 3 |
17. Kiểm toán căn bản | 3 |
18. Kiểm toán Báo cáo tài chính | 3 |
19. Kiểm toán hoạt động và kiểm toán tuân thủ | 3 |
20. Pháp luật kiểm toán và chuẩn mực kiểm toán (VN và quốc tế) | 3 |
21. Bảo hiểm | 3 |
22. Tiền tệ quốc tế và thanh toán quốc tế | 3 |
23. Thị trường tài chính | 3 |
24. Toán tài chính | 3 |
25. Kỹ năng giao tiếp, đàm phán | 3 |
d- Kiến thức bổ trợ | 45 |
1. Kỹ năng sử dụng máy vi tính | 21 |
2. Ngoại ngữ (tiếng Anh) | 24 |
đ- Thực tập cuối khoá và Luận văn tốt nghiệp | 15 |
Tổng cộng | 180
|