|
|
Số Tín chỉ
|
I-
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
|
|
14
|
|
1.
Triết
học Mác - Lênin
|
2
|
|
|
|
2.
Tư tưởng
Hồ chí Minh
|
2
|
|
|
|
3.
Đường
lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
|
|
4.
Giáo dục
quốc phòng - an ninh
|
4
|
|
|
|
5.
Giáo dục
thể chất
|
4
|
|
|
II-
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
|
|
136
|
a-
|
Kiến thức cơ sở
|
|
12
|
|
|
1.
Toán cao
cấp (I,II)
|
4
|
|
|
|
2.
Vật lý
(I,II)
|
4
|
|
|
|
3. Cơ học (I, II + 2BTL)
|
4
|
|
|
b-
|
Kiến thức ngành
|
|
76
|
|
|
1.
Hình
họa, vẽ kỹ thuât (+1BTL Vẽ KT)
|
4
|
|
|
|
2.
Sức bền
vật liệu (I, II + 2BTL )
|
4
|
|
|
|
3.
Cơ học
kết cấu (I, II + 2BTL)
|
4
|
|
|
|
4.
Tin học
ứng dụng trong xây dựng
|
2
|
|
|
|
5.
Địa chất
công trình
|
2
|
|
|
|
6.
Cơ học
đất
|
2
|
|
|
|
7.
Nguyên
lý quy hoạch và thiết kế kiến trúc
|
2
|
|
|
|
8.
Kiến trúc dân dụng và kiến trúc công nghiệp (+1ĐA)
|
2
|
|
|
|
9.
Vật lý kiến
trúc và môi trường xây dựng
|
2
|
|
|
|
10.
Động lực học công trình
|
2
|
|
|
|
11.
Vật liệu
xây dựng
|
2
|
|
|
|
12.
Kỹ thuật
Điện - Điện tử
|
2
|
|
|
|
13.
Cấp
thoát nước
|
2
|
|
|
|
14.
Trắc địa
công trình
|
4
|
|
|
|
15.
Máy xây
dựng
|
2
|
|
|
|
16.
Sử dụng
phần mềm trong tính toán kết cấu
|
2
|
|
|
|
17.
Thuỷ lực
|
2
|
|
|
|
18.
Kết cấu
thép (I, II + 2ĐA)
|
4
|
|
|
|
19.
Kết cấu
bê tông cốt thép (I, II + 2ĐA)
|
4
|
|
|
|
20.
Kết cấu
gỗ, kết cấu gạch đá
|
2
|
|
|
|
21.
Nền móng
công trình (I, II + 2ĐA)
|
4
|
|
|
|
22.
Kỹ thuật
thi công (+ 1ĐA)
|
4
|
|
|
|
23.
Tổ chức
thi công (+ 1ĐA)
|
4
|
|
|
|
24.
Thí
nghiệm công trình
|
2
|
|
|
|
25.
An toàn
lao động, phòng chống cháy nổ
|
2
|
|
|
|
26.
Luật xây
dựng
|
2
|
|
|
|
27.
Kinh tế
xây dựng
|
2
|
|
|
|
28.
Tài
chính doanh nghiệp xây dựng
|
2
|
|
|
|
29.
Quản lý
dự án xây dựng.
|
2
|
|
|
c-
|
Kiến thức bổ trợ
|
|
38
|
|
|
1.
Kỹ năng
sử dụng máy vi tính
|
14
|
|
|
|
2.
Ngoại
ngữ (Tiếng Anh)
|
24
|
|
|
d-
|
Thực tập cuối khóa và Đồ án tốt nghiệp
|
|
10
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
150
|