|
|
Số
Tín chỉ
|
Số tiết lên lớp
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thực hành
|
Tổng
số
|
I-
|
Kiến thức giáo dục đại
cương
|
14
|
|
|
|
|
|
1. Triết học Mác - Lênin
|
2
|
|
|
|
|
|
2. Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
|
|
|
3. Đường lối cách mạng
của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
|
|
|
|
4. Giáo dục quốc phòng - an ninh
|
4
|
|
|
|
90
|
|
5. Giáo dục thể chất
|
4
|
|
|
|
90
|
II-
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
146
|
|
|
|
|
a-
|
Kiến thức cơ sở
|
46
|
|
|
|
|
|
· Toán - Lý - Tin học
|
|
|
|
|
|
|
1. Toán giải tích (I, II)
|
4
|
48
|
24
|
|
72
|
|
2. Đại số
|
2
|
24
|
12
|
|
36
|
|
3. Phương trình vi phân
|
2
|
24
|
12
|
|
36
|
|
4. Tin học đại cương (I,
II)
|
4
|
24
|
|
36
|
60
|
|
· Kỹ thuật cơ sở ngành
|
|
|
|
|
|
|
5. Hình họa - Vẽ kỹ thuật
|
4
|
40
|
40
|
|
80
|
|
6. Cơ học kỹ thuật
|
4
|
48
|
24
|
|
72
|
|
7. Cơ sở Kỹ thuật điện
|
4
|
48
|
16
|
8
|
72
|
|
8.
Thủy khí kỹ thuật
và máy thủy khí
|
3
|
36
|
12
|
6
|
54
|
|
9.
Nhiệt kỹ thuật
|
2
|
24
|
12
|
|
36
|
|
10. Sức
bền vật liệu
|
4
|
48
|
16
|
8
|
72
|
|
11. Nguyên
lý máy
|
2
|
24
|
12
|
|
36
|
|
12. Chi
tiết máy
|
3
|
36
|
12
|
6
|
54
|
|
13. Đồ án Chi tiết máy
|
2
|
12
|
24
|
|
36
|
|
14. Dung sai và đo lường
cơ khí
|
2
|
24
|
8
|
4
|
36
|
|
15. Vật liệu cơ khí
|
2
|
24
|
8
|
4
|
36
|
|
16. Các phương pháp gia
công cơ khí
|
2
|
24
|
4
|
8
|
36
|
b-
|
Kiến thức ngành
|
38
|
|
|
|
|
|
· Tin học ứng dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.
Ứng dụng các phần mềm
trong cơ khí
|
3
|
12
|
|
66
|
78
|
|
2.
Mô phỏng, thiết kế
ô tô trên máy tính
|
2
|
12
|
|
36
|
48
|
|
·
Điện
- Điện tử
|
|
|
|
|
|
|
3.
Kỹ thuật điện tử
|
2
|
24
|
8
|
4
|
36
|
|
4.
Kỹ thuật điều khiển
tự động
|
2
|
24
|
8
|
4
|
36
|
|
5.
Trang bị điện ô tô
|
2
|
24
|
4
|
8
|
36
|
|
6.
Cơ điện tử ô tô
|
3
|
36
|
10
|
8
|
54
|
|
· Cơ khí
|
|
|
|
|
|
|
7.
An toàn lao động và
môi trường công nghiệp
|
2
|
24
|
8
|
4
|
36
|
|
8.
Công nghệ chế tạo
máy
|
4
|
48
|
20
|
4
|
72
|
|
9.
Truyền động thủy
lực và khí nén trên ô tô
|
3
|
36
|
10
|
8
|
54
|
|
10.
Cấu tạo ô tô
|
4
|
48
|
8
|
16
|
72
|
|
11.
Công nghệ sản xuất,
lắp ráp ô tô
|
2
|
24
|
4
|
8
|
36
|
|
12.
Lý thuyết ô tô
|
3
|
36
|
14
|
4
|
54
|
|
13.
Nguyên lý động cơ
đốt trong
|
2
|
24
|
8
|
4
|
36
|
|
14.
Kết cấu động cơ
trên ô tô
|
2
|
24
|
4
|
8
|
36
|
|
15.
Nhiên liệu và các
vật liệu bôi trơn
|
2
|
24
|
8
|
4
|
36
|
c-
|
Kiến thức chuyên ngành
Sinh viên chọn một
trong hai chuyên ngành sau:
|
15
|
|
|
|
|
|
· Chuyên ngành 1: “Công nghệ ô tô”
|
|
1. Thiết kế, tính toán ô
tô
|
4
|
48
|
16
|
8
|
72
|
|
2. Đồ án kết cấu, tính
toán ô tô
|
2
|
12
|
36
|
|
48
|
|
3.
Kỹ thuật, bảo dưỡng
sửa chữa ô tô
|
3
|
36
|
6
|
12
|
54
|
|
4. Công nghệ khung vỏ ô
tô
|
2
|
24
|
8
|
4
|
36
|
|
5. Ô tô chuyên dụng
|
2
|
24
|
8
|
4
|
36
|
|
6. Kiểm định ô tô
|
2
|
24
|
8
|
4
|
36
|
|
· Chuyên ngành 2: “Cơ điện tử ô tô”
|
|
1. Kỹ thuật Vi xử lý
|
3
|
36
|
10
|
8
|
54
|
|
2. Điện tử công suất
|
2
|
24
|
8
|
4
|
36
|
|
3.
Chẩn đoán trạng
thái kỹ thuật ô tô
|
2
|
24
|
4
|
8
|
36
|
|
4. Thiết kế hệ thống cơ
điện tử ô tô
|
4
|
48
|
16
|
8
|
72
|
|
5. Truyền động Hybrid
trên ô tô
|
2
|
24
|
4
|
8
|
36
|
|
6. Đồ án Cơ điện tử ô tô
|
2
|
12
|
36
|
|
48
|
d-
|
Kiến thức bổ trợ
|
24
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
24
|
|
|
|
|
đ-
|
Thực tập
|
13
|
|
|
|
|
|
1. Thực tập cơ khí
|
2
|
|
|
|
|
|
2. Thực tập kết cấu ô tô
|
2
|
|
|
|
|
|
3.
Thực tập công nghệ bảo dưỡng sửa chữa ô
tô
|
3
|
|
|
|
|
|
4.
Thực hành chẩn đoán và kiểm định xe
|
2
|
|
|
|
|
|
5. Thực tập tốt nghiệp
|
4
|
|
|
|
|
e-
|
Đồ án tốt nghiệp
|
10
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
160
|
|
|
|
|