|
|
Số Tín chỉ
|
I-
|
Kiến
thức giáo dục đại cương
|
|
|
14
|
|
1.
Triết
học Mác - Lênin
|
2
|
|
|
|
2.
Tư tưởng
Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
|
3.
Đường
lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
|
|
4.
Giáo dục
quốc phòng - an ninh
|
4
|
|
|
|
5.
Giáo dục
thể chất
|
4
|
|
|
II-
|
Kiến
thức giáo dục chuyên nghiệp
|
|
|
136
|
a-
|
Kiến thức cơ sở
|
|
40
|
|
|
1.
Hình họa
đen trắng
|
8
|
|
|
|
2.
Hình họa
màu
|
6
|
|
|
|
3.
Cơ sở
tạo hình mặt phẳng
|
4
|
|
|
|
4. Cơ sở tạo
hình trên khối
|
2
|
|
|
|
5. Nguyên lý màu sắc
|
2
|
|
|
|
6. Nghiên cứu thiên nhiên
|
2
|
|
|
|
7.
Vẽ kỹ
thuật
|
2
|
|
|
|
8.
Luật xa
gần
|
2
|
|
|
|
9. Giải phẫu tạo
hình và nhân trắc học
|
2
|
|
|
|
10.
Thực tập
cơ sở mỹ thuật
|
2
|
|
|
|
11.
Lịch sử
Mỹ thuật
|
2
|
|
|
|
12.
Lịch sử
Design
|
2
|
|
|
|
13.
Mỹ học
mỹ thuật
|
2
|
|
|
|
14.
Pháp
luật về sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực mỹ thuật
|
2
|
|
|
b-
|
Kiến thức ngành
|
|
18
|
|
|
1.
Cơ sở mỹ thuật trong thiết kế mỹ thuật sản phẩm
|
2
|
|
|
|
2. Kỹ thuật mô
hình sản phẩm
|
2
|
|
|
|
3. Diễn họa hình
thức mỹ thuật sản phẩm
|
2
|
|
|
|
4. Tạo hình mỹ
thuật sản phẩm 2D
|
4
|
|
|
|
5. Tạo hình mỹ
thuật sản phẩm 3D
|
4
|
|
|
|
6. Đồ họa trên
kiểu dáng sản phẩm
|
4
|
|
|
c-
|
Kiến thức chuyên ngành
(tự chọn)
|
|
30
|
|
|
Sinh viên chọn một trong hai chuyên
ngành sau đây:
|
|
· Chuyên ngành 1: “Thiết kế mỹ thuật sản phẩm”
|
30
|
|
|
1. Thiết kế sản phẩm gốm, sứ
|
2
|
|
|
|
2.
Thiết kế
sản phẩm nhựa
|
2
|
|
|
|
3. Thiết kế sản
phẩm thủy tinh, kim loại
|
2
|
|
|
|
4. Thiết kế sản
phẩm gỗ
|
2
|
|
|
|
5.
Thiết kế sản phẩm lưu niệm/quà tặng
|
2
|
|
|
|
6. Đồ án thiết
kế sản phẩm gia dụng
|
4
|
|
|
|
7.
Đồ án thiết kế sản phẩm, thiết bị văn phòng
|
4
|
|
|
|
8.
Thiết kế sản phẩm đơn lẻ
nội, ngoại thất
|
4
|
|
|
|
9. Đồ án thiết
kế sản phẩm nội thất đồng bộ
|
4
|
|
|
|
10. Thực hành tạo dáng sản phẩm mẫu
|
4
|
|
|
|
·
Chuyên ngành 2: “Thiết kế mỹ thuật Thời trang”
|
30
|
|
|
1.
Lịch sử và khuynh hướng phát triển thời trang
|
2
|
|
|
|
2.
Vật liệu may
thời trang
|
2
|
|
|
|
3.
Công
nghệ và kỹ thuật may
|
4
|
|
|
|
4.
Thiết kế thời
trang trẻ em
|
2
|
|
|
|
5.
Đồ án
thiết kế thời trang công sở
|
4
|
|
|
|
6.
Thiết kế
thời trang dạo phố
|
2
|
|
|
|
7.
Đồ án thiết kế thời trang dạ hội
|
4
|
|
|
|
8.
Thiết kế phụ
kiện thời trang
|
2
|
|
|
|
9. Đồ án thiết kế thời trang đồng bộ theo đề tài
|
4
|
|
|
|
10. Thực hành tạo mẫu thời trang
|
4
|
|
|
d-
|
Kiến thức bổ trợ
|
|
38
|
|
|
1.
Ngoại
ngữ (Tiếng Anh)
|
24
|
|
|
|
2.
Tin học cơ
bản
|
10
|
|
|
|
3.
Tin học chuyên
ngành
|
4
|
|
|
đ-
|
Thực tập cuối khóa và Đồ án tốt nghiệp
|
|
10
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
150
|